Hệ Thống Thư Viện Dữ LiệuÔ Tô Hà Tĩnh

Lọc

Suzuki Ertiga

Mức giá: 539 triệu - 678 triệu
MPV
Suzuki Ertiga
Tổng quanGiá lăn bánhChi tiếtThông số kỹ thuật
Suzuki Ertiga
Suzuki Ertiga
Suzuki Ertiga
Suzuki Ertiga
Suzuki Ertiga
Suzuki Ertiga
Suzuki Ertiga
Suzuki Ertiga
Suzuki Ertiga
Suzuki Ertiga
Suzuki Ertiga
Suzuki Ertiga
Suzuki Ertiga
Suzuki Ertiga
Suzuki Ertiga
Suzuki Ertiga
Suzuki Ertiga
Suzuki Ertiga
Suzuki Ertiga
Suzuki Ertiga
Suzuki Ertiga
Suzuki Ertiga
Suzuki Ertiga

Suzuki Ertiga tại Hà Tĩnh – Giá xe Suzuki Ertiga tại Hà Tĩnh mới nhất. Hình ảnh, Đánh giá, TSKT, Khuyến mãi, lái thử xe Suzuki Ertiga tại Hà Tĩnh là những thông tin được người dùng quan tâm rất nhiều.

Trong bài viết này Hà Tĩnh Xe sẽ mang đến những thông tin cập nhật mới nhất của dòng xe này nhé.

Ngày 28/9, Suzuki Việt Nam giới thiệu Ertiga 2022, mẫu MPV đầu tiên trong phân khúc có cấu hình động cơ hybrid nhẹ (mild hybrid) với khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn bản cũ. Xe bán ra 3 phiên bản: MT, AT và Sport Limited.

hatinhxe

Giá lăn bánh Suzuki Ertiga tại Hà Tĩnh

Cập nhật bảng giá xe Suzuki Ertiga mới nhất tại Hà Tĩnh theo công bố của hãng Suzuki, chưa bao gồm các chương trình khuyến mãi, ưu đãi tiền mặt và quà tặng từ đại lý Suzuki Hà Tĩnh. Để nhận được báo giá chính xác, vui lòng liên hệ trực tiếp đại lý.

Tên phiên bảnGiá niêm yết
hybrid MT539,000,000 VNĐ
hybrid AT609,000,000 VNĐ
hybrid Sport Limited678,000,000 VNĐ
XEM GIÁ LĂN BÁNH + THUẾ, PHÍ MỚI NHẤT
Vui lòng để lại SĐT hoặc Zalo BP Kinh Doanh sẽ gửi bảng giá lăn bánh, khuyến mãi và quà tặng phụ kiện mới nhất cho dòng xe này
Suzuki
Đại lý Suzuki Hà Tĩnh

Đánh giá chi tiết Suzuki Ertiga 

Khi chuyển sang động cơ Mild-Hybrid thay vì máy xăng truyền thống, Suzuki Ertiga Hybrid 2022 trở thành mẫu MPV 7 chỗ tiết kiệm nhiên liệu bậc nhất phân khúc MPV. Điều này mang đến một lợi thế cạnh tranh lớn cho Suzuki Ertiga so với các đối thủ.

Ngoại thất

Ertiga giữ nguyên thiết kế tổng thể như bản tiền nhiệm, riêng mặt ca-lăng thay đổi nhẹ. Bản cao nhất có thêm bodykit với ốp cản trước, sau. Tất cả các bản của Ertiga hybrid đều dùng vành 15 inch.

Suzuki-Ertiga

Hai bản số tự động AT có gương chiếu hậu gập điện, đèn pha tự động nhưng vẫn là loại halogen (dạng thấu kính) trong khi các đối thủ như Mitsubishi Xpander (bản cao), Toyota Veloz dùng đèn LED. Riêng bản cao cấp nhất của Ertiga có thêm định vị LED ở hốc đèn sương mù.

Những nâng cấp mới ở ngoại thất cũng chỉ tập trung ở bản Ertiga Sport Limited khi có thêm vè che mưa, đuôi lướt gió. Tính năng mở cốp rảnh tay từng được Suzuki bán trong gói phụ kiện chính hãng nay được lắp trên bản này.

Nội thất

Không gian khoang lái của Ertiga mới vẫn với cách sắp xếp quen thuộc như bản tiền nhiệm. Ốp nhựa giả vân gỗ nâu trên bản cũ gây chói cho hành khách nay được thay bằng mảng màu tối hơn.

Suzuki-Ertiga-noi-that

Vô-lăng bọc da trên hai bản AT, màn hình giải trí tăng lên loại 10 inch như các đối thủ trong phân khúc. Bản số sàn MT với màn hình 7 inch, đồng hồ tốc độ sau vô-lăng có thêm tính năng hiển thị cấp số và gợi ý tài xế vào số đúng vòng tua.

Các tính năng mới như gương chiếu hậu bên trong tích hợp camera hành trình, camera 360 độ, sạc điện thoại không dây chỉ có trên bản cao cấp nhất. Bên cạnh đó là da bọc ghế màu đen, viền đỏ.

Tiện nghi

Suzuki Ertiga Hybrid Sport 2022 được trang bị màn hình đa phương tiện trung tâm 10 inch. Bản 5MT sử dụng màn hình 6.2 inch nhỏ hơn. Xe hỗ trợ đầy đủ kết nối radio, USB, Bluetooth… Bản Sport có thêm kết nối điện thoại thông minh Apple CarPlay/Android Auto. Hệ thống âm thanh gồm loa bố trí trước và sau.

Phiên bản Ertiga Hybrid Sport sử dụng điều hoà tự động ở phía trước và chỉnh cơ ở phía sau. Bản số sàn 5MT chỉnh cơ toàn bộ. Ngoài điều hoà, hãng Suzuki còn bố trí lọc không khí, tối ưu chất lượng không khí bên trong xe.

Suzuki-Ertiga-van-hanh

Các tiện nghi khác có thể kể đến như: cổng sạc 12V, hộc giữ mát, cửa kính chỉnh điện trước và sau, tấm che nắng… Trong gói phụ kiện chính hãng tuỳ chọn nâng cấp, người mua có thể trang bị thêm cốp điện tích hợp cảm biến đá chân (mở cốp rảnh tay), sạc điện thoại không dây…

Vận hành

Thay đổi lớn nhất trên Suzuki Ertiga 2022 là động cơ mild hybrid. Đây cũng là lý do chính khiến giá xe tăng thêm hàng chục triệu đồng. Máy xăng 1.5 công suất 103 mã lực, mô-men xoắn 138 Nm được trang bị thêm một máy phát kiêm bộ đề (ISG) với năng lượng được cung cấp từ bộ pin nhỏ lithium-ion 12 V đặt ở giữa xe.

Môtơ của hệ thống ISG có dây đai gắn trực tiếp vào động cơ, giúp bổ trợ xe khi tăng tốc, cung cấp năng lượng giúp khởi động động cơ nhanh, êm ái và ngắt động cơ tạm thời để tiết kiệm nhiên liệu. Phanh trên xe còn có nhiệm vụ tái tạo năng lượng và lưu trữ ở bộ pin.

Theo dữ liệu của Cục Đăng kiểm Việt Nam, mức tiêu hao nhiên liệu trung bình của Suzuki Ertiga hybrid bản số sàn MT 5 cấp trên 100 km đường đô thị, đường trường, hỗn hợp lần lượt là 5,95 lít; 5,05 lít và 5,38 lít. So với các bản Ertiga hiện hành, mức xăng tiêu hao giảm tương ứng 1,79 lít; 0,28 lít và 0,85 lít. Với bản số tự động AT 4 cấp, mức giảm lần lượt 1,75 lít; 0,11 lít và 0,72 lít. Đây là các thông số tiết kiệm nhiên liệu hàng đầu phân khúc.

Vì lắp cấu hình hybrid nhẹ nên Ertiga 2022 không có khả năng hoạt động độc lập chỉ bằng năng lượng điện. Tuy vậy, Suzuki Ertiga là mẫu xe đầu tiên trong phân khúc MPV cỡ nhỏ có cấu hình động cơ này.

Ertiga lần đầu có ga tự động, tính năng từ lâu đã có trên đối thủ Xpander. Mẫu xe được định vị cao cấp hơn trong dải sản phẩm của Suzuki, XL7 cũng chưa có tính năng này. Các trang bị như hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo, cảm biến lùi có trên hai bản AT. Cân bằng điện tử là trang bị tiêu chuẩn.

--------

Nguồn tham khảo:
danchoioto.vn | danhgiaxe.com | giaxeoto.vn | giaxehoi.vn | muaxegiatot.com

Thông số kỹ thuật cơ bản Suzuki Ertiga 

Động cơ
K15B

Công suất (mã lực)
104, 7/6.000

Mô-men xoắn (Nm)
138/4.000

Hộp số
5MT, 4AT

Hệ dẫn động
2WD

Số chỗ
7

ĐĂNG KÝ LÁI THỬ Suzuki Ertiga

Xe cùng phân khúc - tầm giá

Xe cùng hãng

hatinhxe
Hãng xeFordHondaHyundaiKIAMazdaMGMitsubishiNissanPeugeotSuzukiToyotaVinfastLoại xePhân khúc xeXe nhỏ cỡ AXe nhỏ hạng BXe nhỏ hạng B+/C-Xe cỡ vừa hạng CXe cỡ trung hạng DXe cỡ trung hạng EBán tải cỡ trungMPV cỡ nhỏMPV cỡ trungSUV phổ thông cỡ lớnXe nhỏ cỡ A+/B-MPV cỡ lớnXe sang cỡ nhỏXe sang cỡ trungXe sang cỡ lớnMPV hạng sangBán tải cỡ lớnSiêu xe/Xe thể thaoSiêu sang cỡ lớnSố chỗ23456789