Hệ Thống Thư Viện Dữ LiệuÔ Tô Hà Tĩnh

Lọc

Mitsubishi Triton

Mức giá: 650 triệu - 905 triệu
Bán tải
Mitsubishi Triton
Tổng quanGiá lăn bánhChi tiếtThông số kỹ thuật
Mitsubishi Triton
Mitsubishi Triton
Mitsubishi Triton
Mitsubishi Triton
Mitsubishi Triton
Mitsubishi Triton
Mitsubishi Triton
Mitsubishi Triton
Mitsubishi Triton
Mitsubishi Triton
Mitsubishi Triton
Mitsubishi Triton
Mitsubishi Triton
Mitsubishi Triton
Mitsubishi Triton
Mitsubishi Triton
Mitsubishi Triton
Mitsubishi Triton
Mitsubishi Triton
Mitsubishi Triton
Mitsubishi Triton
Mitsubishi Triton
Mitsubishi Triton

Mitsubishi Triton tại Hà Tĩnh – Giá xe Mitsubishi Triton tại Hà Tĩnh mới nhất. Hình ảnh, Đánh giá, TSKT, Khuyến mãi, lái thử xe Mitsubishi Triton tại Hà Tĩnh là những thông tin được người dùng quan tâm rất nhiều.

Trong bài viết này Hà Tĩnh Xe sẽ mang đến những thông tin cập nhật mới nhất của dòng xe này nhé.

Mẫu bán tải của Mitsubishi những năm gần đây đã thành thị và trẻ trung hơn rất nhiều nhờ thiết kế Dynamic Shield. Kết hợp cùng ưu điểm động cơ khoẻ, bền vốn đã trở thành biểu tượng của những người mê bán tải, Triton mới là một lựa chọn đáng cân nhắc trong phân khúc, bên cạnh đối thủ sừng sỏ Ranger.
 

hatinhxe

Giá lăn bánh Mitsubishi Triton tại Hà Tĩnh

Cập nhật bảng giá xe Mitsubishi Triton mới nhất tại Hà Tĩnh theo công bố của hãng Mitsubishi, chưa bao gồm các chương trình khuyến mãi, ưu đãi tiền mặt và quà tặng từ đại lý Mitsubishi Hà Tĩnh. Để nhận được báo giá chính xác, vui lòng liên hệ trực tiếp đại lý.

Tên phiên bảnGiá niêm yết
4x2AT MIVEC650,000,000 VNĐ
4x2AT Athlete780,000,000 VNĐ
4x4AT Athlete905,000,000 VNĐ
XEM GIÁ LĂN BÁNH + THUẾ, PHÍ MỚI NHẤT
Vui lòng để lại SĐT hoặc Zalo BP Kinh Doanh sẽ gửi bảng giá lăn bánh, khuyến mãi và quà tặng phụ kiện mới nhất cho dòng xe này
Mitsubishi
Đại lý Mitsubishi Hà Tĩnh

Đánh giá chi tiết Mitsubishi Triton

Xe bán tải Mitsubishi Triton thực sự đã chuyển mình một cách mạnh mẽ từ thiết kế đến vận hành. Ngay sau khi được ra mắt, đây là một “gương mặt” cực kỳ sáng giá cạnh tranh với các đối thủ cùng phân khúc như Toyota Hilux, Ford Ranger, Mazda BT-50, Nissan Navara.

Những ưu điểm của Mitsubishi Triton

Thiết kế độc đáo, mạnh mẽ
Trang bị ngoại thất hiện đại, nhất là hệ thống đèn
Không gian nội thất rộng, hàng ghế sau độ ngả lớn
Hệ thống an toàn vượt trội, nhiều tính năng hỗ trợ người lái
Động cơ MIVEC vận hành mạnh mẽ, tăng tốc tốt
Khả năng off-road vượt trội

Ngoại thất

Đánh giá Mitsubishi Triton 2021 về phần đầu xe, Chất việt dã cùng ngôn ngữ Dynamic Shield đặc trưng của Mitsubishi hiện diện trong từng đường nét ngoại hình của xe bán tải Triton

Mitsubishi-Triton

Thu hút mọi ánh nhìn ngay từ lần chạm mặt đầu tiên chính là mặt ca-lăng đầy rẫy những đường nét khỏe khoắn và dũng mãnh tạo nên bởi các nan kim loại dày dạn sơn màu đen mờ.

Cụm đèn trước cũng được phân phối hài hòa thay vì tập trung ở một vị trí duy nhất. Cụm đèn pha/cos trên 2 bản Athlete là dạng Bi-LED hỗ trợ điều chỉnh độ cao chiếu sáng, tự động bật/ tắt và đèn pha tự động, cung cấp điều kiện quan sát tốt khi trời tối. 

Bệ bước chân và hốc bánh được làm cứng cáp, đầy vẻ “vai u thịt bắp”, trang trí tem xe rất “ngầu”. Dưới hốc bánh là bộ mâm 17 – 18 inch loại 6 chấu tạo hình cánh hoa sơn màu đen hầm hố và bề thế, kết hợp với lốp “chiến” offroad như một cặp đôi hoàn hảo.

Đuôi xe Mitsubishi Triton 2021 có thiết kế vô cùng ấn tượng với cụm đèn hậu đặt dọc và đồ hoạ bên trong là dải đèn dạng LED uốn lượn hút mắt.

Nội thất

Một trong những ấn tượng đầu tiên khi bước vào cabin của Mitsubishi Triton 2022 bản Athlete chính là cabin được phối 2 tông màu rất đẹp mắt và năng động. Ghế ngồi cũng được bọc da trên các phiên bản này, trong khi bản MIVEC tiêu chuẩn vẫn sử dụng chất liệu nỉ bọc ghế.

Mitsubishi-Triton-noi-that

Vô-lăng 4 chấu bọc da cũng rất thuần “bán tải”, có thể chỉnh 4 hướng, thao tác dễ dàng với các nút bấm chức năng và trang trí ốp kim loại cứng cáp ở cạnh hông, phía sau là màn hình LCD thay cụm đồng hồ trên bản Athlete).

Ghế tài xế hỗ trợ chỉnh điện 8 hướng trên bản Athlete và chỉnh tay 4 hướng ở bản MIVEC tiêu chuẩn. Hàng ghế sau tương đối thoải mái, có bệ tì tay và cửa gió riêng, bố trí trên trần xe, cảm giác dễ chịu.

Tiện nghi

Ngoài một diện mạo “chiến” từ trong ra ngoài, Mitsubishi còn trang bị cho chiếc bán tải Triton 2022 những tiện nghi hấp dẫn, không hề thua kém dòng SUV, mang đến trải nghiệm thư thái và thoải mái cho hành khách trong cabin, đồng thời hỗ trợ đắc lực cho người lái. Các trang thiết bị tiện nghi nổi bật trong cabin có thể kể đến như:

Mitsubishi-Triton-van-hanh

Màn hình cảm ứng 7 inch
Kết nối Android Auto & Apple Carplay, USB, Bluetooth
Dàn âm thanh 4 – 6 loa
Điều hòa tự động 2 vùng hoặc chỉnh tay (tùy phiên bản)
Lọc gió điều hòa
Cảm biến gạt mưa tự động
Sưởi kính sau
Cửa sổ chỉnh điện, một chạm ở ghế lái
Hệ thống rửa đèn
Ga tự động
Nút bấm đề nổ

Vận hành

Cả 3 phiên bản đều được trang bị khối động cơ diesel 2.4L, sản sinh công suất tối đa 180 mã lực và mô-men xoắn cực đại 430 Nm, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp, rất mượt mà. Bản Athlete còn có thêm lẫy chuyển số mang lại cảm giác chủ động hơn cho người lái.

Xe có tùy chọn chế độ địa hình (Sỏi, bùn, cát, đá) cũng như gầm cao 220 mm không lo cạ gầm, góc tiếp cận và góc thoát khi đi qua các địa hình lồi lõm đều tốt, cũng như khả năng băng qua vũng nước ngập vừa phải vẫn mang đến cảm giác an tâm đáng kể.

An toàn

Ở bản cao cấp nhất, Mitsubishi Triton 2021 sở hữu nhiều hệ thống an toàn cao cấp ngang ngửa các mẫu SUV, có thể kể đến như:

Hệ thống hỗ trợ đổ đèo
Hỗ trợ chuyển làn đường
Cảnh báo điểm mù
Giảm thiểu va chạm phía trước
Chống tăng tốc ngoài ý muốn
Cảnh báo phương tiện cắt ngang
Gương chiếu hậu chống chói tự động 
Cảm biến lùi/ góc
7 túi khí

--------

Nguồn tham khảo:
danchoioto.vn | danhgiaxe.com | giaxeoto.vn | giaxehoi.vn | muaxegiatot.com

Thông số kỹ thuật cơ bản Mitsubishi Triton

Động cơ
MIVEC 2.4 I4

Công suất (mã lực)
181/3500

Mô-men xoắn (Nm)
430/2500

Hộp số
6AT

Hệ dẫn động
RWD, 4WD

Số chỗ
5

ĐĂNG KÝ LÁI THỬ Mitsubishi Triton

Xe cùng phân khúc - tầm giá

Xe cùng hãng

hatinhxe
Hãng xeFordHondaHyundaiKIAMazdaMGMitsubishiNissanPeugeotSuzukiToyotaVinfastLoại xePhân khúc xeXe nhỏ cỡ AXe nhỏ hạng BXe nhỏ hạng B+/C-Xe cỡ vừa hạng CXe cỡ trung hạng DXe cỡ trung hạng EBán tải cỡ trungMPV cỡ nhỏMPV cỡ trungSUV phổ thông cỡ lớnXe nhỏ cỡ A+/B-MPV cỡ lớnXe sang cỡ nhỏXe sang cỡ trungXe sang cỡ lớnMPV hạng sangBán tải cỡ lớnSiêu xe/Xe thể thaoSiêu sang cỡ lớnSố chỗ23456789